Thiết bị dùng cho công nghệ mạ kẽm nhúng nóng được liệt kê chi tiết dưới đây:
STT | Tên thiết bị | Đặc điểm kỹ thuật | Số lượng |
1 | Bể nhúng kẽm bằng thép SS400 xuất xứ Đức | 9.500×1.700×2.200 (mm)
| 01 |
2 | Bể đốt | 10.000×2.200×2.500 (mm)
| 01 |
3 | Hệ thống gia nhiệt | Đường ống Inox 301L Ø168 x 3.96 mm | 01 |
4 | Máy đo nhiệt độ | 0-500oC trong bể mạ | 01 |
5 | Bể tẩy axit | KT trong: DxRxC 16.000×1.800×2.700 (mm) Bể thép có lót gỗ, lót gạch chống thấm và phủ composit chịu axit và nhiệt độ 70oC | 04 |
6 | Bể tẩy dầu mỡ | KT trong: DxRxC 16.000×1.800×2.700 (mm) Bể thép có lót gỗ, lót gạch chống thấm và phủ composit chịu axit và nhiệt độ 70oC | 01 |
7 | Bể rửa nước | KT trong: DxRxC 16.000×1.800×2.700 (mm) Bể thép có lót gỗ, lót gạch chống thấm và phủ composit chịu axit và nhiệt độ 70oC | 02 |
8 | Bể trợ dung | KT trong: DxRxC 13.000×2.200×2.700 (mm) Bể thép có lót gỗ, lót gạch chống thấm và phủ composit chịu axit và nhiệt độ 70oC | 01 |
9 | Bể thụ động | KT trong: DxRxC 12.000×1.800×2.700 (mm) Bể thép phủ composit chịu nhiệt độ 70oC | 01 |
10 | Bơm axit | Bơm ly tâm, đầu nhựa, motor (2HP-380V) | 02 |
11 | Elconmetor 456 -Test | Xuất xứ Đức dùng để kiểm tra chiều dầy lớp mạ | 02 |
12 | Cầu trục 6.4 tấn – KoneCranes | Khẩu độ 19m, tốc độ nâng (2 tốc độ): 10m/1.7m/ phút Tốc độ chạy ngang: 25m/phút Tốc độ chạy dọc: 40m/phút Chiều cao nâng hàng: 10-18m Hoist điện | 04 |
13 | Hệ thống quạt hút khí thải | Hệ thống hút khí thải bể mạ: Quạt hút hơi 20HP, hệ thống ống hút, nhà chụp hút khí thải bể mạ Hệ thống hút khí thải axit: Quạt hút hơi 30HP, đường ống Ø550, chụp hút Ø750 | 01 |